CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT HUY PHONG
Trụ sở chính: Số 11 Đường Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Tp.HCM
Văn phòng đại diện: 53 Đường số 9, Phường Tân Kiểng, Quận 7, Tp.HCM
Điện thoại: (84-8) 5433 2773 – 5433 2774 - Fax: (84-8) 5433 2775


CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT HUY PHONG
Trụ sở chính: Số 11 Đường Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Tp.HCM
Văn phòng đại diện: 53 Đường số 9, Phường Tân Kiểng, Quận 7, Tp.HCM
Điện thoại: (84-8) 5433 2773 – 5433 2774 - Fax: (84-8) 5433 2775
![]() | Hôm nay | 114 |
![]() | Hôm qua | 169 |
![]() | Tuần này | 283 |
![]() | Tháng này | 2837 |
![]() | Tổng truy cập | 213520 |
***Chi phí đầu tư thấp:
***Chi phí vận hành thấp:
Thông số kỹ thuật:
Lưu lượng: 280-100 m3/h,
Cột áp: 50-80 mH2O,
Sử dụng trong các hệ thống nước thải, nước cấp.
Hãng sản xuất KSB
Công suất (KW) 55
Công suất hút (m3/h) 280
Xuất xứ Đức
Orion™ 2110XP Ammonia Analyzer giúp giảm chi phí vận hành khi sản xuất hơi nước tinh khiết cao nhất. Thiết bị này cung cấp các phép đo liên tục, trực tiếp và chính xác cho việc kiểm soát và tối ưu hóa nồi hơi với nhiều mức độ ammonia khác nhau.
Hệ thống màng MARTIN là một nghệ xử lý nước thải quốc tế. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các hệ thống xử lý cho các ứng dụng hàng hải, bao gồm:
• Hệ thống hút chân không;
• Hệ thống tuyển nổi cho việc xử lý nước thải;
• Các máy bơm chuyển đổi;
• Các đơn vị tiền xử lý cơ khí;
• Hệ thống xử lý sinh học hiệu quả cao;
• Hệ thống màng lọc;
• Thiết bị xử lý bùn;
• Hệ thống xử lý chất thải thực phẩm.
Tất cả hệ thống màng MARTIN được thiết kế nhỏ gọn, đáp ứng không gian và phù hợp với các yêu cầu riêng của mỗi tàu. Toàn bộ thiết bị trogn hệ thống này được lắp ráp và sản xuất tại Đức, với ưu điểm nổi bật làm giảm chất rắn lơ lửng với hiệu quả cao mà không cần hóa chất tiêu thụ.
Thông số kỹ thuật:
Lưu lượng: 280-100 m3/h,
Cột áp: 50-80 mH2O,
Sử dụng trong các hệ thống nước thải, nước cấp.
Hãng sản xuất KSB
Công suất (KW) 55
Công suất hút (m3/h) 280
Xuất xứ Đức
Thông số kỹ thuật:
Kích thước: DN 40 - 400
Thiết kế: TS EN 593
Kiểu kết nối: Mặt bích TS EN 1092-2 / ISO 7005-2
Vật liệu: đĩa van inox
Gioăng: EPDM, NBR hoặc VITON
Giới hạn nhiệt độ làm việc: EPDM (130°C), NBR (100°C), VITON (220°C)
Ứng dụng: hệ thống nước nóng, nước lạnh, hơi nước, nước thải, phân phối nước, xử lý nước, hệ thống HVAC, dệt may, công nghiệp hóa chất, công nghiệp thực phẩm, dầu khí công nghiệp.
Hệ thống màng MARTIN là một nghệ xử lý nước thải quốc tế. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các hệ thống xử lý cho các ứng dụng hàng hải, bao gồm:
• Hệ thống hút chân không;
• Hệ thống tuyển nổi cho việc xử lý nước thải;
• Các máy bơm chuyển đổi;
• Các đơn vị tiền xử lý cơ khí;
• Hệ thống xử lý sinh học hiệu quả cao;
• Hệ thống màng lọc;
• Thiết bị xử lý bùn;
• Hệ thống xử lý chất thải thực phẩm.
Tất cả hệ thống màng MARTIN được thiết kế nhỏ gọn, đáp ứng không gian và phù hợp với các yêu cầu riêng của mỗi tàu. Toàn bộ thiết bị trogn hệ thống này được lắp ráp và sản xuất tại Đức, với ưu điểm nổi bật làm giảm chất rắn lơ lửng với hiệu quả cao mà không cần hóa chất tiêu thụ.
Biofiltration
Due to its process-integrated biological regeneration the biofilter technique is an effective method for odor
elimination and treatment of low concentration or undefined exhaust air streams. This advantage is
realised due to the natural reactions of the biological degradation of contaminants. It takes place at:
ambient temperature
neutral pH and normal pressure
produced no problematic final products
Thông số kỹ thuật:
Kích thước: DN 50 - 600
Kiểu kết nối: mặt bích TS EN 1092-2 / ISO 7005-2
Vật liệu: thân van bằng gang hoặc gang mềm, tấm chắn bằng inox (SS304-SS304L-SS316-SS316L)
Giới hạn nhiệt độ làm việc: 130°C
Ứng dụng: hệ thống nước thải, bùn, nước nóng, nước lạnh, chất lỏng không chua hoặc kiềm tính.
Paul là một thiết bị di động có thể dễ dàng vận chuyển trên lưng của một người để cấp nước uống sạch cho người dân ở các khu vực bị thiên tai. Hệ thống vận hành đơn giản, ít tiêu tốn năng lượng và được lắp đặt ở các khu vực xa xôi hẻo lánh.
Loại bơm này được sử dụng:
Tholander Environmental Engineering has been founded in 1986. It has developed air pollution
control equipment and is one of the leading suppliers of odour control systems for industrial and
municipal applications.
Thông số kỹ thuật:
DN 40 - 600
Thiết kế: TS EN 1171
Kiểu kết nối: mặt bích TS EN 1092-2 / ISO 7005-2
Nhiệt độ làm việc: 130 °C
Vật liệu: thân van bằng gang mềm, tấm chắn inox
Ứng dụng: Nước nóng, nước lạnh, chất lỏng không chua hoặc kiềm tính.
Ứng dụng tách khí Nitơ:
• Chế biến khí
• Dầu khí
• Sản xuất bảng mạch
• Bao bì thực phẩm
• Bảo quản lương thực
• Chế biến kim loại
• Kiểm soát khí đốt
• Thanh lọc đường ống
• Thanh thùng nhiên liệu
• Pha chế thức uống
The biotrickling filter is a 1-stage packed scrubber passed by the waste air from the bottom to the top. This
unit operates under limited aerobic conditions and uses specific bacteria to convert hydrogen sulphide into
water-soluble harmless components.
Than hoạt tính là loại vật liệu gồm chủ yếu gồm nguyên tố carbon ở dạng vô định hình, có tính năng, tác dụng rất đa dạng và đặc biệt, có kết cấu nhiều lỗ xốp, diện tích bề mặt cực kỳ lớn được tạo ra trong giai đoạn hoạt tính hóa các cấu trúc rỗng ở bên trong. Dưới kính hiển vi điện tử, một hạt than hoạt tính trông giống như tổ kiến; tổng diện tích bề mặt của 0,5 kg than hoạt tính (đơn vị khối lượng từ 1.000 – 2.500 m2/g) còn rộng hơn cả một sân bóng đá. Vì thế, khả năng hấp phụ của than hoạt tính rất mạnh và lưu giữ tốt đối với các chất khí, chất lỏng và các phân tử hữu cơ khác.
Ngoài ra, với bản chất của độ cứng bên trong hạt tự nhiên, đảm bảo độ bền cơ học cao, hàm lượng tro thấp, chu kỳ tái sinh ít hao hụt, tăng hiệu quả trong quá trình sử dụng. Chất lượng sản phẩm được kiểm soát chặt chẽ trong quá trình hoạt hóa bằng các thiết bị tự động và bán tự động đạt mức tiên tiến, hoàn toàn đáp ứng các yêu cầu của khách hàng.
Than hoạt tính được sử dụng chủ yếu để hấp phụ chất khí và chất lỏng trong các ngành công nghiệp: dầu mỏ, hóa chất, y dược, luyện vàng, chế biến thực phẩm, lọc nước, xử lý khí bị ô nhiễm,… Có tác dụng tinh chế, phân ly, khử mùi vị lạ, thu hồi các kim loại quý, làm chất xúc tác, mặt nạ phòng độc, đầu lọc thuốc lá,…
Phạm vi sử dụng của sản phẩm rất đa dạng, là loại vật liệu không thể thiếu được đối với các ngành công nghiệp chế biến, xử lý độc hại và bảo vệ môi trường.
Thông số kỹ thuật:
Kích thước: DN 50 - 600
Thiết kế: TS EN 1171
Kiểu kết nối: mặt bích TS EN 1092-2 / ISO 7005-2
Vật liệu: thân bằng gang mềm, tấm chặn inox
Giới hạn nhiệt độ làm việc: 130°C
Ứng dụng: Nước nóng, nước lạnh, chất lỏng không chua hoặc kiềm tính.
Van chống va được điều chỉnh để loại bỏ tình trạng gia tăng áp lực nguy hiểm của hiện tượng nước va. Hiện tượng nước va được gây ra bởi việc tắt bơm đột ngột hoặc đóng van chính quá nhanh, gây ra sự lan truyền sóng áp lực thấp nhanh về phía trước, theo sau là sóng ngược áp lực cực cao. Chuỗi sóng áp lực gồm sự thay đổi luân phiên giữa áp lực thấp và cao được tạo ra trong vòng vài giây.
Sử dụng van chống va để bảo vệ đường ống nước chống lại tác hại của nước va. Những đường ống cấp nước dẫn nước lên cao với đường kính lớn và chiều dài đáng kể thì rất dễ bị hiện tượng nước va hơn.
Mô tả sản phẩm:
PAULA là hệ thống xử lý nước uống quy mô nhỏ cho những nơi không có hệ thống cấp nước tập trung và ngay cả những nơi xa xôi hẻo lánh.
PAULA được phát triển bởi GS. TS. Frechen và GS. Max Preussner tại trường Đại học Kassel, Đức. Hệ thống đã và đang trải qua các nghiên cứu liên tục với mục đích cải thiện hiệu quả cũng như hiệu suất hoạt động của hệ thống.
PAULA là hệ thống cải tiến và mở rộng của PAUL - Túi lọc nước đeo lưng (The water backpack). Một hệ thống PAULA có thể cung cấp nước sạch an toàn cho 300 - 2600 người mỗi ngày. Nếu không có hệ thống cấp nước tập trung cho khu dân cư, vùng thiên tai, vùng xa xôi hẻo lánh,... thì hệ thống xử lý nước PAULA là sự lựa chọn thích hợp.
PAULA có thể loại bỏ các chất ô nhiễm không hòa tan, các vi khuẩn, virus gây bệnh,... trong nước nhờ màng lọc nano hiệu quả cao. Loại màng lọc này có kích thước lỗ nằm trong khoảng 20 đến 100 nm. Dựa theo các cuộc kiểm tra đã được thực hiện bởi GS. Exner tại trường Đại học Bonn, Đức thì kích thước lỗ này có thể loại bỏ 99,9999% vi khuẩn Ecoli và 99,9% virus.
Các đặc điểm nổi bật:
Thermo Scientific™ AquaPro™ Multi-Intelligent Input Process Analyzer nhận biết dữ lệu từ các đầu dò chính xác. Thiết bị phân tích này cung cấp các thông số giám sát linh hoạt trong lĩnh vực nước cấp và nước thải.
Ưu điểm:
Ứng dụng: