CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT HUY PHONG
Trụ sở chính: Số 11 Đường Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Tp.HCM
Văn phòng đại diện: 53 Đường số 9, Phường Tân Kiểng, Quận 7, Tp.HCM
Điện thoại: (84-8) 5433 2773 – 5433 2774 - Fax: (84-8) 5433 2775
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT HUY PHONG
Trụ sở chính: Số 11 Đường Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Tp.HCM
Văn phòng đại diện: 53 Đường số 9, Phường Tân Kiểng, Quận 7, Tp.HCM
Điện thoại: (84-8) 5433 2773 – 5433 2774 - Fax: (84-8) 5433 2775
Hôm nay | 80 | |
Hôm qua | 92 | |
Tuần này | 172 | |
Tháng này | 559 | |
Tổng truy cập | 169540 |
Mô tả sản phẩm:
PAULA là hệ thống xử lý nước uống quy mô nhỏ cho những nơi không có hệ thống cấp nước tập trung và ngay cả những nơi xa xôi hẻo lánh.
PAULA được phát triển bởi GS. TS. Frechen và GS. Max Preussner tại trường Đại học Kassel, Đức. Hệ thống đã và đang trải qua các nghiên cứu liên tục với mục đích cải thiện hiệu quả cũng như hiệu suất hoạt động của hệ thống.
PAULA là hệ thống cải tiến và mở rộng của PAUL - Túi lọc nước đeo lưng (The water backpack). Một hệ thống PAULA có thể cung cấp nước sạch an toàn cho 300 - 2600 người mỗi ngày. Nếu không có hệ thống cấp nước tập trung cho khu dân cư, vùng thiên tai, vùng xa xôi hẻo lánh,... thì hệ thống xử lý nước PAULA là sự lựa chọn thích hợp.
PAULA có thể loại bỏ các chất ô nhiễm không hòa tan, các vi khuẩn, virus gây bệnh,... trong nước nhờ màng lọc nano hiệu quả cao. Loại màng lọc này có kích thước lỗ nằm trong khoảng 20 đến 100 nm. Dựa theo các cuộc kiểm tra đã được thực hiện bởi GS. Exner tại trường Đại học Bonn, Đức thì kích thước lỗ này có thể loại bỏ 99,9999% vi khuẩn Ecoli và 99,9% virus.
Các đặc điểm nổi bật:
Thermo Scientific™ AquaPro™ Multi-Intelligent Input Process Analyzer nhận biết dữ lệu từ các đầu dò chính xác. Thiết bị phân tích này cung cấp các thông số giám sát linh hoạt trong lĩnh vực nước cấp và nước thải.
Ưu điểm:
Ứng dụng:
Orion™ Chlorine XP Water Quality Analyzer thực hiện phép đo thông số chất lượng nước thường xuyên trong nước thải và nước uống có độ chính xác cao và ổn định, cho ra nhiều thông số trong một đơn vị. Với chi phí sở hữu thấp và bảo trì dễ dàng, thiết bị phân tích Clo của chúng tôi cung cấp là một trong những giải pháp quan trắc chất lượng nước toàn diện nhất trên thị trường.
Sử dụng loại bơm này trong lĩnh vực:
■ Các công trình xử lý nước cấp, nước thải
■ Trạm bơm tưới tiêu và thoát nước
■ Nhà máy điện
■ Trạm cấp nước công nghiệp
■ Hệ thống chữa cháy
■ Ứng dụng chung trong ngành công nghiệp hóa dầu
■ Khử muối nước biển
Độ đục của nước hiển thị trên màn hình Thermo Scientific™ AquaSensors™ AquaClear™ DataStick™ Low-Level Turbidimeter có thể được sử dụng với bất kỳ đầu cảm biến Thermo Scientific và có thể kết nối dữ liệu trực tiếp với các máy tính công nghiệp.
Ứng dụng:
Máy lọc nước siClaro® FM dùng để lọc các chất lỏng, đặc biệt các chất lỏng nhiễm bẩn. Máy lọc nước siClaro® chủ yếu được dùng trong: bể phản ứng sinh học có dùng màng lọc mỏng trong lĩnh vực lọc nước thải, để tách vi khuẩn và virus khỏi nước bề mặt; trong lĩnh vực nước thải công nghiệp, dùng để xử lý nước trong lĩnh vực sản xuất nước giải khát, chế biến thực phẩm và dược phẩm.
Với quy trình lọc siClaro®, các màng mỏng, phẳng nhân tạo và làm bằng chất dẻo với kích thước lỗ lọc nhỏ bằng 0,1 µm được sử dụng trong lĩnh vực lọc bằng màng siêu lọc (màng Ultrafiltration). Khi sử dụng màng lọc này, tất cả các chất có đường kính hạt lớn hơn lỗ của màng lọc đều bị giữ bên ngoài của màng lọc. Như vậy, các màng mỏng tạo thành một lớp ngăn cách tuyệt đối, chặn lại các vi sinh vật nhỏ nhất và giảm được các chất cần lọc bỏ, hiệu quả gần như hoàn toàn trong quá trình lọc. Do đặt áp suất chênh lệch giữa phía nước đã được lọc và phía nước thô chưa qua lọc nên chất cần lọc đi qua màng lọc theo độ chênh lệch áp suất.
Máy lọc nước siClaro® có cấu trúc dạng mô đun. Các tấm màng mỏng riêng rẽ được nối liền với một bộ phận hút nước lọc trung tâm tạo thành các máy lọc. Máy lọc này có bề mặt lọc là 6,25 m² để dùng trong lĩnh vực xử lý nước thải. Do các tấm lọc cách nhau 6 mm và được xây dựng theo mô đun và khoảng cách cỡ Ăng-strông nên tránh được sự tắc nghẽn một cách hiệu quả.
Bơm ly tâm trục ngang liền trục
|
|
Thông số kỹ thuật
Thiết bị phân tích Clo tự do và pH đo chính xác trong quá trình giữa pH = 4 và pH = 9. Các đơn vị đo được hiển thị trên màn hình Thermo Scientific AV38. Thiết bị này sử dụng dầu dò đo pH, đo nồng độ axit hypochlorous (HOCl) và ion hypoclorit (OCl) để xác định sự hiện diện của nồng độ Clo tự do.
Ứng dụng:
***Chi phí đầu tư thấp:
***Chi phí vận hành thấp:
Thông số kỹ thuật:
Lưu lượng: 280-100 m3/h,
Cột áp: 50-80 mH2O,
Sử dụng trong các hệ thống nước thải, nước cấp.
Hãng sản xuất KSB
Công suất (KW) 55
Công suất hút (m3/h) 280
Xuất xứ Đức
Orion™ 2110XP Ammonia Analyzer giúp giảm chi phí vận hành khi sản xuất hơi nước tinh khiết cao nhất. Thiết bị này cung cấp các phép đo liên tục, trực tiếp và chính xác cho việc kiểm soát và tối ưu hóa nồi hơi với nhiều mức độ ammonia khác nhau.
Hệ thống màng MARTIN là một nghệ xử lý nước thải quốc tế. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các hệ thống xử lý cho các ứng dụng hàng hải, bao gồm:
• Hệ thống hút chân không;
• Hệ thống tuyển nổi cho việc xử lý nước thải;
• Các máy bơm chuyển đổi;
• Các đơn vị tiền xử lý cơ khí;
• Hệ thống xử lý sinh học hiệu quả cao;
• Hệ thống màng lọc;
• Thiết bị xử lý bùn;
• Hệ thống xử lý chất thải thực phẩm.
Tất cả hệ thống màng MARTIN được thiết kế nhỏ gọn, đáp ứng không gian và phù hợp với các yêu cầu riêng của mỗi tàu. Toàn bộ thiết bị trogn hệ thống này được lắp ráp và sản xuất tại Đức, với ưu điểm nổi bật làm giảm chất rắn lơ lửng với hiệu quả cao mà không cần hóa chất tiêu thụ.
Thông số kỹ thuật:
Lưu lượng: 280-100 m3/h,
Cột áp: 50-80 mH2O,
Sử dụng trong các hệ thống nước thải, nước cấp.
Hãng sản xuất KSB
Công suất (KW) 55
Công suất hút (m3/h) 280
Xuất xứ Đức
Thông số kỹ thuật:
Kích thước: DN 40 - 400
Thiết kế: TS EN 593
Kiểu kết nối: Mặt bích TS EN 1092-2 / ISO 7005-2
Vật liệu: đĩa van inox
Gioăng: EPDM, NBR hoặc VITON
Giới hạn nhiệt độ làm việc: EPDM (130°C), NBR (100°C), VITON (220°C)
Ứng dụng: hệ thống nước nóng, nước lạnh, hơi nước, nước thải, phân phối nước, xử lý nước, hệ thống HVAC, dệt may, công nghiệp hóa chất, công nghiệp thực phẩm, dầu khí công nghiệp.
Hệ thống màng MARTIN là một nghệ xử lý nước thải quốc tế. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các hệ thống xử lý cho các ứng dụng hàng hải, bao gồm:
• Hệ thống hút chân không;
• Hệ thống tuyển nổi cho việc xử lý nước thải;
• Các máy bơm chuyển đổi;
• Các đơn vị tiền xử lý cơ khí;
• Hệ thống xử lý sinh học hiệu quả cao;
• Hệ thống màng lọc;
• Thiết bị xử lý bùn;
• Hệ thống xử lý chất thải thực phẩm.
Tất cả hệ thống màng MARTIN được thiết kế nhỏ gọn, đáp ứng không gian và phù hợp với các yêu cầu riêng của mỗi tàu. Toàn bộ thiết bị trogn hệ thống này được lắp ráp và sản xuất tại Đức, với ưu điểm nổi bật làm giảm chất rắn lơ lửng với hiệu quả cao mà không cần hóa chất tiêu thụ.
Biofiltration
Due to its process-integrated biological regeneration the biofilter technique is an effective method for odor
elimination and treatment of low concentration or undefined exhaust air streams. This advantage is
realised due to the natural reactions of the biological degradation of contaminants. It takes place at:
ambient temperature
neutral pH and normal pressure
produced no problematic final products
Thông số kỹ thuật:
Kích thước: DN 50 - 600
Kiểu kết nối: mặt bích TS EN 1092-2 / ISO 7005-2
Vật liệu: thân van bằng gang hoặc gang mềm, tấm chắn bằng inox (SS304-SS304L-SS316-SS316L)
Giới hạn nhiệt độ làm việc: 130°C
Ứng dụng: hệ thống nước thải, bùn, nước nóng, nước lạnh, chất lỏng không chua hoặc kiềm tính.
Paul là một thiết bị di động có thể dễ dàng vận chuyển trên lưng của một người để cấp nước uống sạch cho người dân ở các khu vực bị thiên tai. Hệ thống vận hành đơn giản, ít tiêu tốn năng lượng và được lắp đặt ở các khu vực xa xôi hẻo lánh.
Loại bơm này được sử dụng:
Tholander Environmental Engineering has been founded in 1986. It has developed air pollution
control equipment and is one of the leading suppliers of odour control systems for industrial and
municipal applications.
Thông số kỹ thuật:
DN 40 - 600
Thiết kế: TS EN 1171
Kiểu kết nối: mặt bích TS EN 1092-2 / ISO 7005-2
Nhiệt độ làm việc: 130 °C
Vật liệu: thân van bằng gang mềm, tấm chắn inox
Ứng dụng: Nước nóng, nước lạnh, chất lỏng không chua hoặc kiềm tính.